
Dell XPS 13 9315
- 1/6
- Hình sản phẩm
- Hình mở hộp
- Video
- Xem thông số kỹ thuật
Mã: 598
SKU: XPS9315

Mô tả chi tiết
Dell Xps 13 9315 được nâng cấp khá nhiều về mặt công nghệ cũng như kế thừa những ưu điểm của người tiền nhiệm trước đó. Đây hứa hẹn là mẫu laptop ultrabook đáng sở hữu thời điểm hiện tại.
✅ Cấu Hình | ⭕ Core i5, Core i7 |
✅ Thương Hiệu | ⭕ Dell XPS 13 |
✅ Phân Khúc | ⭕ Doanh Nhân |
✅ Mức Giá | ⭕ 29,900,000đ |

1. Các điểm vượt trội của Dell Xps 13 9315
- Nâng cấp về CPU Intel thế hệ thứ 12 cho hiệu năng mạnh hơn 40% so với phiên bản trước.
- Thiết kế lại mainboard nhỏ hơn 1.8 lần
- Thiết kế tổng thể vẫn giữ được sự sang trọng - được đánh giá là 1 trong những laptop đẹp nhất
- Mỏng và nhẹ hơn so với XPS 9310
- Màu sắc thay đổi

2. Thiết kế đẹp mắt
Phiên bản Dell Xps 13 9315 2022 được Dell thay đổi về thiết kế màu sắc. Cụ thể hãng đã có thay đổi màu bạc quen thuộc thành Sky và Umber. Nhìn chung với 2 màu mới này sẽ có được sự đổi mới, lạ mắt hơn, đẹp hơn so với bản silver truyền thống.

Thiết kế của Dell Xps 13 9315 (2022) đẹp mắt
- Một điểm nổi bật khác về thiết kế năm nay của Dell Xps 13 9315 năm nay là trọng lượng và độ mỏng của máy chỉ 1,17Kg và mỏng 13,97mm (giảm so với phiên bản trước) - do thiết kế lại Mainboard mỏng, nhẹ hơn 1.8 lần so với phiên bản trước.
- Các cạnh vẫn được cắt CNC hoàn thiện, vuốt mỏng về phần chiếu nghỉ tay - có thể so sánh phiên bản XPS 9135 bây giờ sẽ khá giống một quyển sổ tay vậy - mỏng, nhẹ, nhỏ gọn.
- Theo trải nghiệm, có thể Dell đã sử dụng lại bộ khung của XPS 9310 trên thiết kế lần này chỉ thay đổi về màu sắc.
3. Hiệu năng tối ưu nhờ CPU Intel thế hệ thứ 12
Apple ra mắt chip M1 đã “phà hơi nóng” và Intel, do đó họ đã phát triển một con chip mới với sức mạnh vượt trội hơn so với thế hệ 11 nhằm bắt kịp với chip M1. Đây là một điểm khiến người dùng là người hưởng lợi khá nhiều.
Vì Dell Xps 13 9315 là mẫu laptop ra mắt năm 2022 nên hãng cũng đã trang bị con chip mới nhất trên sản phẩm của mình. Cụ thể bạn sẽ có 2 tùy chọn CPU:
- Core i5-1230U (10 nhân – 12 luồng cho TurboBoost tối đa 4,4GHz)
- Core i7-1250U (10 nhân – 12 luồng cho TurboBoost tối đa 4,7GHz)
Với công suất cơ bản 9 watt và công suất turbo tối đa là 29 watt có thể thấy XPS 13 9315 mạnh hơn so với XPS 13 9310 của năm 2021, nhưng nó sẽ không mạnh bằng XPS 13 Plus 9320 bởi nó sử dụng con chip dòng P 28 watt.
Thiết kế của Dell Xps 9315 có hiệu năng tối ưu
Với hiệu năng từ con chip mới này, Dell Xps 13 9315 đáp ứng tốt toàn bộ các tác vụ văn phòng hay làm việc cơ bản trên các phần mềm đồ họa, dựng phim,....
Ngoài ra, Dell cũng đã nâng cấp các phần cứng khác trên chiếc Dell Xps 13 9315 này như: RAM LPDDR5 hỗ trợ dual-channel với tốc độ bus 5.200 MHz (trước đó sử dụng LPDDR4) - vẫn là 8GB cho phiên bản cấu hình mặc định.
Bộ nhớ SSD tốc độ cao chuẩn PCle 4.0 - cấu hình mặc định vẫn là 256GB4. Màn hình được đánh giá cao
Dell vẫn giữ nguyên màn hình 13.4 inch với tỷ lệ 16:10 và có 2 tùy chọn màn hình là:
- FHD+ (1920×1200) cảm ứng hoặc không cảm ứng
- UHD + (3840×2400) với cảm ứng.

Màn hình trên Dell Xps 13 9315 cũng hỗ trợ Dolby Vision giúp cho hình ảnh luôn được sắc nét nhất, màu sắc cũng được hiển thị một cách chính xác.
Trải nghiệm thực tế cho thấy đây là một màn hình quá tuyệt vời từ kiểm duyệt file thiết kế, màu sắc video cho đến giải trí như xem phim, chơi game nhẹ nhàng,.
5. Cổng kết nối
- Chiều dày: 0.55 "(13.99 mm)
- Chiều dài: 11.63 "(295.40 mm)
- Chiều rộng: 7.85 "(199.40 mm)
- Trọng lượng ban đầu: 2.59 lbs. (1.17 kg)
- 2 Thunderbolt 4 (USB Type-C) with DisplayPort and Power Delivery
- Dual stereo speakers (tweeter + woofer), Realtek ALC1319D, 2 W x 2 = 4 W total


6. Thời lượng pin và âm thanh

Thời lượng pin và âm thanh của Dell Xps 9315
Để có thời lượng pin này, máy cũng đạt chứng chỉ EVO - đây là một chứng chỉ dành cho các mẫu laptop mà Intel đưa ra.
Cùng với đó hệ thống âm thanh 4 watts được tinh chỉnh cho chất lượng âm cải thiện. Để so sánh với phiên bản tiền nhiệm thì thực sự có sự thay đổi khi âm thanh rõ hơn, không rè ở âm lượng cao.
7. Bàn phím và trackpad
Không có sự thay đổi trên bàn phím và trackpad của Dell Xps 13 9315, do hiện tại 2 phần này Dell đã làm quá tốt so với các mẫu laptop Windows khác.
Bàn phím có hành trình phím trung bình, layout hợp lý dễ làm quen, gõ lâu cũng không gặp tình trạng mỏi tay quá nhiều.
Bàn phím và trackpad của Dell Xps 9315
Về trackpad được tráng gương cho độ nhạy cao, thao tác hỗ trợ lên đến 3 ngón - tương tự MacBook.
8. Kết luận
Với tầm giá 25-35 triệu cho phiên bản cấu hình mặc định thì Dell Xps 13 9315 2022 sẽ là sự lựa chọn tốt nếu bạn yêu thích sự mỏng nhẹ, độ bền cao, khả năng sử dụng trong 3-5 năm tới
Bảng chi tiết về ba mẫu laptop Dell XPS 13 (9310, 9315, và 9320) so sánh về một số tiêu chí quan trọng
Tiêu chí so sánh | Dell XPS 13 9310 | Dell XPS 13 9315 | Dell XPS 13 Plus 9320 |
---|---|---|---|
Thời gian ra mắt | Đầu 2021 | Giữa 2022 (tháng 6) | Đầu 2022 |
CPU | Intel gen 11 Tiger Lake, chip U, cấu hình cao nhất: Core i7-1165G7 (4 nhân, 8 luồng, xung nhịp 2.8-4.7 GHz) | Intel gen 12 Alder Lake, chip U cấu hình cao nhất: Core i7-1250U (10 nhân, 14 luồng, Turbo boost đạt 4.7 GHz) duy trì ở mức 12W | Intel gen 12 Alder Lake, chip P cấu hình cao nhất: Core i7-1280P (14 nhân, 20 luồng, Turbo boost đạt 4.8 GHz) duy trì ở mức 28++W |
Kích thước, cân nặng | - 29.6 x 19.9 x 1.48 cm - 1.2kg (non-touch) - 1.3kg (touch) | - 29.5 x 19.9 x 1.39 cm - 1.17 kg (non-touch) | 29.5 x 19.9 x 1.53 cm - 1.23 kg (non-touch) – 1.25 kg (touch) |
RAM | Cấu hình cao nhất: 32GB LPDDR4x-4266, dual chann, không nâng cấp được | Cấu hình cao nhất: 32GB LPDDR5-5200, dual channel, không nâng cấp được | Cấu hình cao nhất: 32GB LPDDR5-5200, dual channel, không nâng cấp được |
Ổ đĩa cứng | 1 khe cắm M.2 2280 PCIe 3.0 x4, hỗ trợ từ 256 GB tới 2 TB, nâng cấp được | 1 ổ dạng BGA PCIe 4.0 x2, cấu hình theo bản 256 GB tới 1 TB, không nâng cấp được | 1 khe cắm M.2 2280 PCIe 4.0 x4, hỗ trợ từ 256 GB tới 2 TB, nâng cấp được |
Màn hình | - 13.4”, tỷ lệ khung hình 16:10, độ sáng 500nits, 100% Srgb, viền InfinityEdge, kính cường lực Gorilla Glass 6 (bản touch) - Độ phân giải hỗ trợ từ FHD+ (1920 x 1200) (cả non và touch) tới 4K+ (3840 x 2400) touch | - 13.4”, tỷ lệ khung hình 16:10, độ sáng 500nits, 100% sRGB, viền InfinityEdge, kính cường lực Gorilla Glass 7 (bản touch) - Độ phân giải hỗ trợ từ FHD+ (1920 x 1200) (cả non và touch) tới 4K+ (3840 x 2400) touch | - 13.4”, tỷ lệ khung hình 16:10, độ sáng 500nits, 100% sRGB, viền InfinityEdge kính cường lực Gorilla Glass 7 (bản touch) - Độ phân giải hỗ trợ từ FHD+ (1920 x 1200) (cả non và touch) tới 4K+ (3840 x 2400) touch - Có thêm phiên bản màn 3.5K OLED (3456 x 2160) touch, 400nits, HDR500, 100% DCI-P3 |
Đồ họa | Iris Xe Graphics | Iris Xe Graphics | Iris Xe Graphics |
Pin | 52 Wh, củ sạc 45W (USB Type-C) | 51 Wh, củ sạc 45W (USB Type-C) | 55 Wh, củ sạc 60W (USB Type-C) |
Cổng kết nối | 2 cổng USB-C Thunderbolt 4, 1 khe đọc-ghi thẻ MicroSD v4.0, jack tai nghe 3.5mm | 2 cổng USB-C Thunderbolt 4 (muốn dùng thêm các cổng khác phải sử dụng thêm cáp kết nối/chuyển đổi) | 2 cổng USB-C Thunderbolt 4 (muốn dùng thêm các cổng khác phải sử dụng thêm cáp kết nối/chuyển đổi) |
Liên hệ Hotline Laptops.vn để được tư vấn chi tiết hơn về máy, chính sách bán hàng hoặc bạn cũng có thể mua trực tiếp tại website.
Khách hàng mua hàng tại Laptops.vn
Thông tin chi tiết về cấu hình của Dell Xps 9315
LAPTOPS.VN - CAM KẾT UY TÍN & CHẤT LƯỢNG I MÃ: LAPTOPS.VN00234455 - MÃ 02: LAPTOPS01
- Liên hệ để được tư vấn chi tiết về Dell Xps 13 9315 và các sản phẩm tương tự khác:
- Hotline: 0903099138 - 0833887733
- Website: https://laptops.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/laptopstranphat
- Cửa hàng: 103/16 Nguyễn Hồng Đào, F14, Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh.
Video
Hỏi đáp về sản phẩm
Đánh giá
CPU | Option: 12th Generation Intel® Core™ i5-1230U vPro (10-Core, 12-Thread, 12MB Cache, up to 4.4GHz Max Turbo Frequency) | Option: 12th Generation Intel® Core™ i7-1250U vPro (10-Core, 12-Thread, 12MB Cache, up to 4.7GHz Max Turbo Frequency) |
---|---|
RAM | 16 GB, LPDDR5, 5200 MHz, integrated, dual-channel |
Ổ cứng | 512GB PCIe NVMe x2 Solid State Drive Onboard |
Màn hình | 13.4 FHD+ (1920 x 1200) InfinityEdge Non-Touch Anti-Glare 500-Nit Display |
Card màn hình | Intel® Iris® Xe Graphics |
Cổng kết nối | 2 x Thunderbolt™ 4 (USB Type-C™) with DisplayPort and Power Delivery |
Hệ điều hành | Windows 10 bản quyền |
Thiết kế | Thiết kê cao cấp |
Kích thước | Height : 0.55 in. (13.99 mm) Width: 11.63 in. (295.4 mm) Depth: 7.86 in. (199.4 mm) |
Thời điểm ra mắt | 2022 |
Sản phẩm liên quan